Giá trị hoạt tải theo TCVN 2737:1995 (daN/m2)


STT Loại phòng Giá trị toàn phần Phần dài hạn
1 Phòng ngủ
1 . Khách sạn, bệnh viện, trại giam 200 70
2 . Nhà ở kiểu căn hộ, nhà trẻ, mẫu giáo, trường học nội trú, nhà nghỉ, nhà hưu trí, nhà điều dưỡng ... 150 30
2 Phòng ăn, phòng khách, buồng vệ sinh, phòng tắm, phòng bida
1 . Nhà ở kiểu căn hộ 150 30
2 . Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học, nhà nghỉ, nhà hưu trí, nhà điều dưỡng, khách sạn, bệnh viện, trại giam, trụ sở cơ quan, nhà máy 200 70
3 Bếp, phòng giặt
1 . Nhà ở kiểu căn hộ 150 130
2 . Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học, nhà nghỉ, nhà hưu trí, nhà điều dưỡng, khách sạn, bệnh viện, trại giam, nhà máy 300 100
4 Văn phòng, phòng thí nghiệm
1 . Trụ sở cơ quan, trường học, bệnh viện, ngân hàng, cơ sở nghiên cứu khoa học 200 100
5 Phòng nồi hơi, phòng động cơ và quạt... kể cả khối lượng máy
1 . Nhà ở cao tầng, cơ quan, trường học, nhà nghỉ, nhà hưu trí, nhà điều dưỡng, khách sạn, bệnh viện, trại giam, cơ sở nghiên cứu khoa học 750 750
6 Phòng đọc sách
1 . Có đặt giá sách 400 140
2 . Không đặt giá sách 200 70
7 Nhà hàng
1 . Ăn uống, giải khát 300 100
2 . Triễn lãm, trưng bày, cửa hàng 400 140
8 Phòng hội họp, khiêu vũ, phòng đợi, phòng khán giả, phòng hòa nhạc, phòng thể thao, khán đài
1 . Có ghế gắn cố định 400 140
2 . Không có ghế gắn cố định 500 180
9 Sân khấu
1 . - 750 270
10 Kho (Tải trọng cho 1 mét chiều cao vật liệu chất kho)
1 . Kho sách lưu trữ (sách hoặc tài liệu xếp dày đặc) 480 480
2 . Kho sách ở các thư viện 240 240
3 . Kho giấy 400 400
4 . Kho lạnh 500 500
11 Phòng học
1 . Trường học 200 70
12 Xưởng
1 . Xưởng đúc 2000 0
2 . Xưởng sửa chữa, bảo dưỡng xe có trọng tải ≤ 2500kg 500 0
3 . Phòng lớn có lắp máy và có đường đi lại 400 0
13 Phòng áp mái
1 . Các loại nhà 70 0
14 Ban công và logia
1 . Tải trọng phân bố đều từng dải trên diện tích rộng 0,8m dọc theo lan can, ban công, lôgia 400 140
2 . Tải trọng phân bố đều trên toàn bộ diện tích ban công, lôgia được xét đến nếu tác dụng của nó bất lợi hơn khi lấy theo mục a 200 70
15 Sảnh, phòng giải lao, cầu thang, hành lang thông với các phòng
1 . Phòng ngủ, văn phòng, phòng thí nghiệm, phòng bếp, phòng giặt, phòng vệ sinh, phòng kĩ thuật 300 100
2 . Phòng đọc, nhà hàng, phòng hội họp, khiêu vũ, phòng đợi, phòng khán giả, phòng hòa nhạc, phòng thể thao, kho, ban công, lôgia 400 140
3 . Sân khấu 500 180
16 Gác lửng
1 . - 75 0
17 Trại chăn nuôi
1 . Gia súc nhỏ 200 70
2 . Gia súc lớn 500 180
18 Mái bằng có sử dụng
1 . Phần mái có thể tập trung đông người (đi ra từ các phòng sản xuất, giảng đường, các phòng lớn) 400 140
2 . Phần mái dùng để nghỉ ngơi 150 50
3 . Các phần khác 50 0
19 Mái không sử dụng
1 . Mái ngói, mái fibrô xi măng, mái tôn và các mái tương tự, trần vôi rơm, trần bê tông đổ tại chỗ không có người đi lại, chỉ có người đi lại sửa chữa, chưa kể các thiết bị điện nước, thông hơi nếu có 30 0
2 . Mái bằng, mái dốc bằng bê tông cốt thép, máng nước mái hắt, trần bê tông lắp ghép không có người đi lại, chỉ có người đi lại sửa chữa, chưa kể các thiết bị điện nước, thông hơi nếu có 75 0
20 Sàn nhà ga và bến tàu điện ngầm
1 . - 400 140
21 Ga ra ô tô
1 . Đường cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con, xe khách và xe tải nhẹ có tổng khối lượng ≤ 2500kg 500 180